I. ĐIỀU KHOẢN BẢO HÀNH.
1. Điều kiện được bảo hành.
1.1. Sản phẩm chính hãng Công ty Cổ phần Liên Doanh Kangaroo Quốc tế.
1.2. Tem niêm phong (tem vỡ) còn nguyên dạng, không rách rời.
1.3. Các hư hỏng do lỗi sản xuất.
1.4. Các hư hỏng không thuộc các mục trong phần từ chối bảo hành.
1.5. Đối với sản phẩm sử dụng phiếu bảo hành giấy:
- Thời hạn bảo hành được tính từ ngày sản xuất / ngày xuất kho cộng 6 tháng lưu kho hoặc được tính từ ngày mua hàng căn cứ vào phiếu bảo hành kèm Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn trực tiếp do cơ quan thuế phát hành tùy thuộc theo điều kiện nào đến trước.
- Sản phẩm còn hạn bảo hành theo thời hạn bảo hành in trên phiếu bảo hành đi kèm theo sản phẩm.
- Kiểu máy (Model), số máy (Serial No) in trong phiếu bảo hành trùng với thông tin in trên sản phẩm.
1.6. Đối với sản phẩm tích hợp bảo hành điện tử:
- Sản phẩm phải được đăng ký bảo hành điện tử.
- Sản phẩm còn thời hạn bảo hành theo thời hạn đăng ký bảo hành điện tử.
- Kiểu máy (Model), số máy (Serial No) trên sản phẩm phải trùng với Kiểu máy (Model), số máy (Serial No) trên hệ thống tra cứu bảo hành điện tử của Kangaroo.
- Trong trường hợp sản phẩm chưa đăng ký bảo hành điện từ thì thời hạn bảo hành được tính từ nngày sản xuất / ngày xuất kho hoặc được tính từ ngày mua hàng tùy thuộc theo điều kiện nào điến trước, căn cứ theo ngày sản xuất trên hệ thống của Kangaroo hoặc hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng trực tiếp do cơ quan thuế phát hành.
* Điều kiện kích hoạt bảo hành điện tử: Sản phẩm phải được kích hoạt bảo hành điện tử trước 18 tháng kể từ ngày sản xuất hoặc ngày xuất kho tuỳ thuộc vào điều kiện nào đến trước. Trường hợp quá 18 tháng sẽ áp dụng theo mục 1.5
Lưu ý:
- Phạm vi bảo hành có thể được giới hạn theo những điều kiện, điều khoản đặc biệt in trên phiếu bảo hành, trên sản phẩm hoặc trên sách hướng dẫn sử dụng phù hợp với quy định của Công ty Cổ phần Liên Doanh Kangaroo Quốc tế.
- Các linh kiện tiêu hao (Lõi lọc, màng lọc, thanh magie,...) không thuộc diện bảo hành.
- Trường hợp linh kiện thay thế ngoài bảo hành (có tính phí) mà không thuộc linh kiện tiêu hao thì linh kiện đó được bảo hành 03 tháng tính từ ngày thay thế với điều kiện lỗi hỏng do chất lượng của chính linh kiện đó.
- Các linh kiện quan trọng có thể thời hạn bảo hành khác với thời hạn bảo hành thông thường tùy thuộc theo quy định của Công ty Cổ phần Liên Doanh Kangaroo Quốc tế. Các thông tin này có trong cuốn sách Hướng Dẫn Sử Dụng kèm theo sản phẩm.
- Các loại hóa đơn bán lẻ, phiếu thu không được sử dụng làm căn cứ tính thời hạn bảo hành.
2. Từ chối bảo hành.
(Sản phẩm thuộc một trong các điều kiện dưới đây sẽ không được bảo hành miễn phí và được sửa chữa có tính phí)
2.1. Sản phẩm hết hạn bảo hành.
2.2. Sản phẩm không do Công ty Cổ phần Liên Doanh Kangaroo Quốc tế sản xuất, lắp ráp, phân phối, kinh doanh.
2.3. Sản phẩm được sử dụng không phải mục đích trong gia đình.
2.4. Sản phẩm thanh lý, khuyến mại, khuyến mãi.
2.5. Tem niêm phong của sản phẩm không còn nguyên vẹn, số máy (Serial No) của sản phẩm bị mờ hoặc mất ký tự.
2.6. Sản phẩm đã được sửa chữa tại nơi không phải hệ thống bảo hành của Kangaroo hoặc không phải là Kỹ thuật viên do Kangaroo ủy quyền sửa chữa.
2.7. Sản phẩm bị hư hỏng do lắp đặt, bảo trì, sử dụng không đúng theo sách hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.
2.8. Sản phẩm không được cắt rời giắc cắm nguồn để đấu nối,...
2.9. Sản phẩm bị hư hỏng do các nguyên nhân như: Thiên tai, lũ lụt, sét đánh, hỏa hoạn, vận chuyển, lắp đặt, gỉ sét, gãy, nứt, vỡ, móp, méo, hao mòn tự nhiên, côn trùng,….
2.10. Các sản phẩm nồi, chảo không dùng điện không nằm trong diện được bảo hành xem mục III.
II. Quy định trách nhiệm của Kangaroo đối với sản phẩm.
Chỉ bảo hành các sản phẩm do Công ty Cổ phần Liên Doanh Kangaroo Quốc tế sản xuất, lắp ráp, phân phối, kinh doanh còn trong thời hạn bảo hành hoặc đủ điều kiện để bảo hành.
III. THỜI HẠN BẢO HÀNH
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Thời hạn bảo hành
|
Ghi chú
|
Ngành hàng Gia Dụng
|
1
|
Nhóm máy làm mát không khí
|
1 năm
|
Không bảo hành tấm làm mát và lưới lọc bụi.
|
2
|
Nhóm máy lọc nước RO
|
1 năm
|
Bảo hành phần điện và bình áp. Không bảo hành lõi lọc, màng lọc, lõi tạo khoáng (vật tư tiêu hao).
|
2 năm
|
- Bảo hành phần điện và bình áp. Không bảo hành lõi lọc, màng lọc, lõi tạo khoáng (vật tư tiêu hao).
- Model áp dụng: Dòng máy lọc nước Hydrogen
|
3
|
Nhóm máy làm nóng lạnh nước uống liên doanh
|
1 năm
|
Bảo hành phần điện và bình áp. Không bảo hành lõi lọc, màng lọc, lõi tạo khoáng (vật tư tiêu hao).
|
4
|
Nhóm máy làm nóng lạnh nước uống hàn quốc
|
1 năm
|
Bảo hành phần điện và bình áp. Không bảo hành lõi lọc, màng lọc, lõi tạo khoáng (vật tư tiêu hao).
|
5
|
Nhóm máy làm nóng lạnh nước uống đài loan
|
1 năm
|
Bảo hành phần điện và bình áp. Không bảo hành lõi lọc, màng lọc, lõi tạo khoáng (vật tư tiêu hao).
|
6
|
Nhóm quạt điện
|
1 năm
|
|
7
|
Nhóm máy sấy quần áo
|
1 năm
|
|
8
|
Nhóm đèn sưởi
|
1 năm
|
Bảo hành phần điện
|
6 năm
|
Bảo hành phần thân vỏ
|
9
|
Nhóm quạt thái lan
|
1 năm
|
|
10
|
Nhóm máy làm rau mầm
|
1 năm
|
|
11
|
Nhóm quạt không cánh
|
1 năm
|
|
12
|
Nhóm đèn LED để bàn
|
1 năm
|
|
13
|
Nhóm bình úp
|
1 năm
|
Không bảo hành lõi lọc, lõi tạo khoáng (vật tư tiêu hao).
|
14
|
Nhóm cân
|
1 năm
|
|
15
|
Nhóm két bạc
|
1 năm
|
|
16
|
Nhóm tủ sắt
|
1 năm
|
|
17
|
Nhóm thang
|
1 năm
|
|
18
|
Nhóm máy lọc khí OZON
|
1 năm
|
|
19
|
Nhóm máy hút bụi
|
1 năm
|
Không bảo hành lưới lọc
|
20
|
Nhóm máy lọc không khí
|
1 năm
|
Không bảo hành màng lọc không khí
|
21
|
Nhóm máy hút ẩm
|
1 năm
|
Không bảo hành lưới lọc
|
Ngành hàng Thiết Bị Nhà Bếp
|
1
|
Nhóm nồi cơm điện
|
1 năm
|
|
2
|
Nhóm Bếp hồng ngoại, điện từ đơn
|
1 năm
|
|
3
|
Nhóm Bếp hồng ngoại, điện từ đôi
|
1 năm
|
|
2 năm
|
Model áp dụng: KG446i, KG836i, KG851i, KG855i, KG856i, KG858i, KG859i, KG865i, KG868i. Model áp dụng có thể được bổ sung hoặc thay đổi vui lòng truy cập website: baohanhdientu.kangaroo.vn/cskh
|
4
|
Nhóm máy hút mùi
|
1 năm
|
|
5
|
Nhóm bếp gas
|
1 năm
|
|
6
|
Nhóm lò vi sóng
|
1 năm
|
|
7
|
Nhóm lò nướng
|
1 năm
|
|
8
|
Nhóm máy làm bánh mỳ
|
1 năm
|
|
9
|
Nhóm nồi áp suất
|
1 năm
|
|
10
|
Nhóm lẩu nướng
|
1 năm
|
|
11
|
Nhóm máy xay sinh tố
|
1 năm
|
|
12
|
Nhóm bình siêu tốc
|
1 năm
|
|
13
|
Máy vắt cam
|
1 năm
|
|
14
|
Nhóm bàn là
|
1 năm
|
|
15
|
Nhóm máy làm sữa chua
|
1 năm
|
|
16
|
Nhóm máy xay sữa đậu nành
|
1 năm
|
|
17
|
Nhóm máy sấy tóc
|
1 năm
|
|
18
|
Nhóm lẩu điện
|
1 năm
|
|
19
|
Nhóm bếp nướng
|
1 năm
|
|
20
|
Nhóm nồi nướng
|
1 năm
|
|
21
|
Nhóm chổi lau nhà
|
6 tháng
|
Bông lau không bảo hành
|
22
|
Nhóm máy xay thịt
|
1 năm
|
|
23
|
Nhóm bàn là hơi nước cầm tay
|
1 năm
|
|
24
|
Nhóm nồi chiên
|
1 năm
|
|
25
|
Nhóm nồi hầm dưỡng sinh
|
1 năm
|
|
26
|
Nhóm lò chiên
|
1 năm
|
|
27
|
Nhóm máy sấy bát
|
1 năm
|
|
28
|
Nhóm bình thủy
|
1 năm
|
|
29
|
Nhóm nồi hấp
|
Không bảo hành
|
|
30
|
Nhóm nồi, bộ nồi inox
|
Không bảo hành
|
|
31
|
Nhóm chảo hai mặt
|
Không bảo hành
|
|
32
|
Nhóm chảo liên doanh
|
Không bảo hành
|
|
33
|
Nhóm chảo hàn quốc
|
Không bảo hành
|
|
34
|
Nhóm nồi ủ đa năng
|
Không bảo hành
|
|
35
|
Nhóm nồi Italy
|
Không bảo hành
|
|
Ngành hàng Vật Liệu Xây Dựng
|
1
|
Nhóm bàn cầu
|
2 năm
|
Bảo hành phần nắp bệt
|
5 năm
|
Bảo hành phần cọc cấp, xả
|
10 năm
|
Bảo hành phần sứ
|
2
|
Nhóm chậu rửa nhà tắm
|
10 năm
|
Bảo hành phần sứ
|
3
|
Nhóm sen vòi
|
3 năm
|
|
4
|
Nhóm tiểu nam
|
10 năm
|
Bảo hành phần sứ
|
5
|
Nhóm bình nước nóng trực tiếp
|
1 năm
|
Bảo hành phần điện
|
3 năm
|
Bảo hành phần bầu đun
|
6
|
Nhóm bình nước nóng gián tiếp
|
2 năm
|
Bảo hành phần điện
|
10 năm
|
Bảo hành ruột bình (Điều kiện thanh magie phải thay thế theo định kỳ 1 năm/ lần bởi Kangaroo hoặc đơn vị được Kangaroo ủy quyền và có ghi nhận lịch sử thay thế trên hệ thống của Kangaroo)
|
Vĩnh viễn
|
7
|
Nhóm máy bơm nước
|
1 năm
|
|
8
|
Nhóm máy xịt rửa
|
1 năm
|
|
9
|
Nhóm chậu rửa
|
Không bảo hành
|
|
10
|
Nhóm máy nước nóng năng lượng mặt trời
|
5 năm
|
Dòng model DI
|
6 năm
|
Dòng model AK
|
7 năm
|
Dòng model SK/ PT/ GD
|
Ngành hàng Điện Lạnh
|
1
|
Nhóm điều hòa
|
3 năm
|
|
2
|
Nhóm tủ đông, mát
|
2 năm toàn sản phẩm
Thời hạn bảo hành máy nén:
- 3 năm máy nén thường
- 10 năm máy nén Inverrter
|
Áp dụng thời hạn bảo hành máy nén đối với sản phẩm sản xuất tại Việt Nam kể từ ngày 15/08/2022 được dán tem bảo hành máy nén.
|
Nhóm tủ đông
|
Nhóm tủ mát
|
Nhóm tủ kem
|
IV. CÁC DỊCH VỤ BẢO HÀNH CƠ BẢN.
1. Dịch vụ Trợ giúp qua điện thoại.
- Số điện thoại Trung tâm thông tin khách hàng: 1900555566.
- Hướng dẫn sử dụng sản phẩm, hướng dẫn khắc phục sự cố, giải thích tính năng sản phẩm.
- Tiếp nhận yêu cầu dịch vụ bảo hành, sửa chữa.
- Cung cấp thông tin liên quan đến bảo hành, thông tin sản phẩm, khuyến mại,…
2. Dịch vụ bảo hành, sửa chữa tại nhà khách hàng.
Để yêu cầu dịch vụ bảo hành, sửa chữa tại nhà, khách hàng liên hệ Trung tâm Thông tin Khách hàng 1900555566 để cung cấp thông tin liên lạc và sản phẩm báo sửa chữa. Kỹ thuật viên được ủy quyền của Kangaroo sẽ liên lạc với khách hàng và tiến hành việc sửa chữa tại địa chỉ theo thông tin khách hàng đã cung cấp trước đó.
Lưu ý: Dịch vụ bảo hành, sửa chữa tại nhà áp dụng cho những nhóm sản phẩm trong mục 4 phần IV.
3. Dịch vụ bảo hành, sửa chữa tại Trung tâm Bảo hành.
Để bảo hành, sửa chữa tại Trung tâm Bảo hành, khách hàng có thể liên hệ Trung tâm Thông tin Khách hàng 1900555566 để được hướng dẫn hoặc trực tiếp đưa sản phẩm đến các Trung tâm Bảo hành của Kangaroo theo địa chỉ gần nhất được in trên cuốn sách hướng dẫn sử dụng. Khách hàng cần chuẩn bị các loại giấy tờ liên quan đến sản phẩm cần bảo hành, sửa chữa trước khi mang sản phẩm tới trung tâm bảo hành.
Lưu ý: Dịch vụ bảo hành, sửa chữa tại trung tâm bảo hành áp dụng cho những nhóm sản phẩm trong mục 4 phần IV.
4. Bảng chi tiết quy định nơi sửa chữa sản phẩm.
Stt
|
Nhóm sản phẩm
|
Tên sản phẩm
|
Sửa chữa tại nhà KH
|
Sửa chữa tại TTBH
|
Ngành hàng Gia Dụng
|
1
|
KGH50
|
Máy làm mát không khí
|
x
|
|
2
|
KGH03
|
Máy lọc nước RO
|
x
|
|
3
|
KGH01
|
Máy làm nóng lạnh nước uống liên doanh
|
x
|
|
4
|
KGH02
|
Máy làm nóng lạnh nước uống hàn quốc
|
x
|
|
5
|
KGH14
|
Máy làm nóng lạnh nước uống đài loan
|
x
|
|
6
|
KGH04
|
Quạt điện
|
x (Quạt trần/ Quạt phun sương)
|
x
|
7
|
KGH27
|
Máy sấy quần áo
|
|
x
|
8
|
KGE07
|
Đèn sưởi
|
x
|
|
9
|
KGH05
|
Quạt thái lan
|
|
x
|
10
|
KGH09
|
Máy làm rau mầm
|
|
x
|
11
|
KGH10
|
Quạt không cánh
|
|
x
|
12
|
KGH15
|
Đèn LED để bàn
|
|
x
|
13
|
KGH28
|
Bình úp
|
|
x
|
14
|
KGH31
|
Cân
|
|
x
|
15
|
KGS19
|
Két bạc
|
x
|
|
16
|
KGS20
|
Tủ sắt
|
x
|
|
17
|
KGS41
|
Thang
|
|
x
|
18
|
KGH13
|
Máy lọc khí OZON
|
|
x
|
19
|
KGH53
|
Máy hút bụi
|
|
x
|
20
|
KGH51
|
Máy lọc không khí
|
|
x
|
21
|
KGH59
|
Máy hút ẩm
|
|
x
|
Ngành hàng Thiết Bị Nhà Bếp
|
1
|
KGK15
|
Nồi cơm điện
|
|
x
|
2
|
KGK23
|
Bếp hồng ngoại, điện từ đơn
|
|
x
|
3
|
KGK26
|
Bếp hồng ngoại, điện từ đôi
|
x
|
|
4
|
KGK16
|
Máy hút mùi
|
x
|
|
5
|
KGK17
|
Bếp gas
|
x
|
|
6
|
KGK29
|
Lò vi sóng
|
|
x
|
7
|
KGK30
|
Lò nướng
|
|
x
|
8
|
KGK28
|
Máy làm bánh mỳ
|
|
x
|
9
|
KGK31
|
Nồi áp suất
|
|
x
|
10
|
KGK10
|
Lẩu nướng
|
|
x
|
11
|
KGH24
|
Máy xay sinh tố
|
|
x
|
12
|
KGH25
|
Bình siêu tốc
|
|
x
|
13
|
KGH26
|
Máy vắt cam
|
|
x
|
14
|
KGH07
|
Bàn là
|
|
x
|
15
|
KGH08
|
Máy làm sữa chua
|
|
x
|
16
|
KGH29
|
Máy xay sữa đậu nành
|
|
x
|
17
|
KGH30
|
Máy sấy tóc
|
|
x
|
18
|
KGK35
|
Lẩu điện
|
|
x
|
19
|
KGK39
|
Bếp nướng
|
|
x
|
20
|
KGK46
|
Nồi nướng
|
|
x
|
21
|
KGH06
|
Chổi lau nhà
|
|
x
|
22
|
KGH11
|
Máy xay thịt
|
|
x
|
23
|
KGH17
|
Bàn là hơi nước cầm tay
|
|
x
|
24
|
KGK54
|
Nồi chiên
|
|
x
|
25
|
KGK58
|
Nồi hầm dưỡng sinh
|
|
x
|
26
|
KGK56
|
Lò chiên
|
|
x
|
27
|
KGK60
|
Máy sấy bát
|
|
x
|
28
|
KGK57
|
Bình thủy
|
|
x
|
29
|
KGK37
|
Nồi hấp
|
|
x
|
30
|
KGK33
|
Nồi, bộ nồi inox
|
|
x
|
31
|
KGK14
|
Chảo hai mặt
|
|
x
|
32
|
KGK34
|
Chảo liên doanh
|
|
x
|
33
|
KGK36
|
Chảo hàn quốc
|
|
x
|
34
|
KGH12
|
Nồi ủ đa năng
|
|
x
|
35
|
KGK32
|
Nồi Italy
|
|
x
|
Ngành hàng Vật Liệu Xây Dựng
|
1
|
KGB47
|
Bàn cầu
|
x
|
|
2
|
KGB48
|
Chậu rửa nhà tắm
|
x
|
|
3
|
KGE43
|
Sen vòi
|
x
|
|
4
|
KGB49
|
Tiểu nam
|
x
|
|
5
|
KGE05
|
Bình nước nóng trực tiếp
|
x
|
|
6
|
KGE06
|
Bình nước nóng gián tiếp
|
x
|
|
7
|
KGH16
|
Máy bơm nước
|
x
|
|
8
|
KGH45
|
Máy xịt rửa
|
|
x
|
9
|
KGK38
|
Chậu rửa
|
x
|
|
10
|
KGE18
|
Máy nước nóng năng lượng mặt trời
|
x
|
|
Ngành hàng Điện Lạnh
|
1
|
KGW54
|
Điều hòa
|
x
|
|
2
|
KGW44
|
Tủ đông
|
x
|
|
3
|
KGW44
|
Máy nén của tủ đông không Inveter |
x
|
|
4
|
KGW44
|
Máy nén của tủ đông có Inveter |
x
|
|
5
|
KGW44
|
Tủ mát
|
x
|
|
6
|
KGW44
|
Tủ kem
|
x
|
|
5. Dịch vụ sửa chữa ngoài bảo hành.
- Dịch vụ sửa chữa ngoài bảo hành được áp dụng cho những sản phẩm đã hết hạn bảo hành hoặc thuộc nhóm Từ chối bảo hành.
- Khách hàng chi trả toàn bộ các chi phí phát sinh liên quan đến việc sửa chữa ngoài bảo hành (Nhân công, linh kiện, chi phí vận chuyển, các chi phí bổ sung khác).
- Bất kỳ sản phẩm nào không do Công ty Cổ phần Liên Doanh Kangaroo Quốc tế sản xuất, lắp ráp, phân phối, kinh doanh sẽ bị từ chối sửa chữa, cung cấp linh kiện, lắp đặt,…
V. QUY ĐỊNH TRÁCH NHIỆM HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN.
1.1. Bảo hành (TTDVKT/TTBHUQ).
- Sản phẩm đã bán ra cho khách hàng là người sử dụng.
- Các vấn đề liên quan tới Kỹ Thuật.
1.2. Kinh Doanh (Ngành Hàng).
- Sản phẩm còn trong kho chưa tới người tiêu dùng như: kho Nhà máy, NPP, Siêu Thị, Đại lý, Cửa hàng,…
- Các vấn đề liên quan tới đổi mới, thu hồi sản phẩm, hoàn tiền, …
VI. NGÀY HIỆU LỰC.
Chính sách này có hiệu lực kể từ ngày 01/08/2020 cho đến khi có văn bản mới thay thế.
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2020
|